Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình phát biểu hôm thứ Hai, "chúng ta phải chuẩn bị đầy đủ để đạt được các mục tiêu kinh tế của năm tới".
Bình luận bổ sung
Chúng ta phải khẳng định sự tự tin để giành chiến thắng trong khi thực hiện công tác kinh tế của năm tới.
Phải duy trì trọng tâm chiến lược và chủ động tạo ra một môi trường bên ngoài thuận lợi.
Diễn biến hiện tại đang đối mặt với nhiều bất ổn và thách thức, phải được chú ý cao độ.
Phản ứng của thị trường
AUD/USD đã bắt đầu một đợt đấu thầu mới về sự lạc quan về kích thích của Trung Quốc, tăng 0,60% trong ngày để giao dịch gần 0,6430. Cặp tiền tệ này đã chạm mức đáy trong bốn tháng là 0,6373 vào thứ Sáu.
Giá đô la Úc hôm nay
Bảng bên dưới cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đô la Úc (AUD) so với các loại tiền tệ chính được niêm yết hôm nay. Đô la Úc mạnh nhất so với Yên Nhật.
| USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| USD | 0.10% | -0.14% | 0.36% | 0.00% | -0.62% | -0.05% | 0.13% |
| EUR | -0.10% | -0.22% | 0.38% | -0.00% | -0.62% | -0.06% | 0.11% |
| GBP | 0.14% | 0.22% | 0.44% | 0.22% | -0.40% | 0.17% | 0.34% |
| JPY | -0.36% | -0.38% | -0.44% | -0.39% | -0.90% | -0.54% | -0.16% |
| CAD | -0.01% | 0.00% | -0.22% | 0.39% | -0.58% | -0.06% | 0.12% |
| AUD | 0.62% | 0.62% | 0.40% | 0.90% | 0.58% | 0.56% | 0.74% |
| NZD | 0.05% | 0.06% | -0.17% | 0.54% | 0.06% | -0.56% | 0.16% |
| CHF | -0.13% | -0.11% | -0.34% | 0.16% | -0.12% | -0.74% | -0.16% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).
作者:Nhóm FXStreet,文章来源FXStreet,版权归原作者所有,如有侵权请联系本人删除。
风险提示:本文所述仅代表作者个人观点,不代表 Followme 的官方立场。Followme 不对内容的准确性、完整性或可靠性作出任何保证,对于基于该内容所采取的任何行为,不承担任何责任,除非另有书面明确说明。


暂无评论,立马抢沙发