Doanh số bán lẻ của Đức giảm 0,6% so với tháng 11 sau khi giảm 1,5% trong tháng 10, dữ liệu chính thức do Destatis công bố hôm thứ Tư cho thấy.
Hàng năm, Doanh số bán lẻ ở nền kinh tế hàng đầu của Khu vực đồng tiền chung châu Âu tăng 2,5 % trong tháng 11 so với 1,9% dự kiến và 1,0% trong tháng 10.
Phản ứng của EUR/USD đối với dữ liệu của Đức
Dữ liệu trái chiều của Đức mang lại âm tính đối với đồng Euro, đẩy EUR/USD xuống thấp hơn một chút ở mức khoảng 1,0345, đi ngang trong ngày, tính đến thời điểm viết bài.
Đồng Euro GIÁ Hôm nay
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đồng Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đồng Euro là yếu nhất so với Đô la Canada.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF |
---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | 0.00% | -0.03% | 0.05% | -0.07% | 0.02% | -0.01% | 0.03% |
EUR | -0.00% | -0.03% | 0.05% | -0.07% | 0.02% | -0.01% | 0.03% |
GBP | 0.03% | 0.03% | 0.10% | -0.04% | 0.05% | 0.02% | 0.07% |
JPY | -0.05% | -0.05% | -0.10% | -0.12% | -0.04% | -0.07% | -0.02% |
CAD | 0.07% | 0.07% | 0.04% | 0.12% | 0.08% | 0.06% | 0.09% |
AUD | -0.02% | -0.02% | -0.05% | 0.04% | -0.08% | -0.02% | 0.01% |
NZD | 0.01% | 0.00% | -0.02% | 0.07% | -0.06% | 0.02% | 0.04% |
CHF | -0.03% | -0.03% | -0.07% | 0.02% | -0.09% | -0.01% | -0.04% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đồng Euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho EUR (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).
作者:Dhwani Mehta,文章来源FXStreet,版权归原作者所有,如有侵权请联系本人删除。
风险提示:以上内容仅代表作者或嘉宾的观点,不代表 FOLLOWME 的任何观点及立场,且不代表 FOLLOWME 同意其说法或描述,也不构成任何投资建议。对于访问者根据 FOLLOWME 社区提供的信息所做出的一切行为,除非另有明确的书面承诺文件,否则本社区不承担任何形式的责任。
FOLLOWME 交易社区网址: www.followme.ceo
加载失败()