- GDP của Đức giảm 0,2% theo quý trong quý 4 so với mức dự kiến -0,1%.
- GDP hàng năm của Đức giảm 0,2% trong quý 4 so với ước tính 0%.
- EUR/USD vẫn phòng thủ sau báo cáo GDP quý 4 ảm đạm của Đức.
Nền kinh tế Đức đã giảm 0,2% trong quý 4 năm 2024, sau khi tăng 0,1% trong quý 3, theo dữ liệu sơ bộ được công bố bởi Destatis vào thứ Năm. Thị trường dự kiến mức giảm 0,1%.
Trong khi đó, tỷ lệ GDP hàng năm giảm 0,2% trong quý 4 sau khi giảm -0,3% trong quý 3 và so với ước tính 0%.
Phản ứng của EUR/USD đối với dữ liệu GDP của Đức
EUR/USD hầu như không phản ứng với dữ liệu của Đức, giao dịch giảm 0,04% trong ngày gần mức 1,0415 tại thời điểm viết bài
Đồng Euro GIÁ Hôm nay
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đồng Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đồng Euro là yếu nhất so với Đồng Yên Nhật.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | -0.02% | -0.07% | -0.53% | -0.09% | -0.02% | 0.08% | -0.04% | |
EUR | 0.02% | -0.06% | -0.50% | -0.08% | -0.01% | 0.09% | -0.03% | |
GBP | 0.07% | 0.06% | -0.46% | -0.02% | 0.05% | 0.15% | 0.02% | |
JPY | 0.53% | 0.50% | 0.46% | 0.43% | 0.50% | 0.56% | 0.47% | |
CAD | 0.09% | 0.08% | 0.02% | -0.43% | 0.08% | 0.16% | 0.04% | |
AUD | 0.02% | 0.01% | -0.05% | -0.50% | -0.08% | 0.10% | -0.02% | |
NZD | -0.08% | -0.09% | -0.15% | -0.56% | -0.16% | -0.10% | -0.13% | |
CHF | 0.04% | 0.03% | -0.02% | -0.47% | -0.04% | 0.02% | 0.13% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đồng Euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho EUR (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).
作者:Dhwani Mehta,文章来源FXStreet,版权归原作者所有,如有侵权请联系本人删除。
风险提示:本文所述仅代表作者个人观点,不代表 Followme 的官方立场。Followme 不对内容的准确性、完整性或可靠性作出任何保证,对于基于该内容所采取的任何行为,不承担任何责任,除非另有书面明确说明。
加载失败()