- USD/JPY tăng 0,34%, kéo dài đà tăng hai ngày, với người mua đang nhắm đến mức 150,00 quan trọng.
- Dữ liệu Doanh số bán lẻ của Mỹ gây ấn tượng, nhưng các số liệu sản xuất yếu kém làm dấy lên nghi ngờ về động lực kinh tế.
- Triển vọng kỹ thuật: Một mức đóng cửa hàng ngày trên 150,00 có thể mở ra cơ hội lên 150,67, trong khi mức hỗ trợ nằm tại 149,00.
USD/JPY đã tăng trong ngày thứ hai liên tiếp, vượt qua mức 149,00 vào cuối ngày thứ Hai sau khi dữ liệu kinh tế Mỹ có sự trái chiều, với dữ liệu Doanh số bán lẻ tốt và báo cáo Chỉ số sản xuất Empire State của Fed New York ảm đạm. Tại thời điểm viết bài, cặp tiền này tăng hơn 0,34%.
Dự báo giá USD/JPY: Triển vọng kỹ thuật
USD/JPY có xu hướng giảm mặc dù đã phục hồi gần mức 146,50. Điều này đã làm trầm trọng thêm đà tăng 250 pip bị giới hạn bởi mức kháng cự động Tenkan-sen tại 148,36. Mặc dù mức này đã được phá vỡ, nhưng người mua không thể chinh phục mức trần quan trọng tiếp theo, được nhìn thấy tại 150,00.
Một mức đóng cửa hàng ngày trên mức đó có thể đẩy USD/JPY về phía đường Senkou Span A tại 149,51, tiếp theo là đường Kijun-sen tại 150,67.
Mặt khác, nếu USD/JPY gặp khó khăn tại 150,00, mức hỗ trợ đầu tiên là 149,00. Nếu tiếp tục yếu hơn, người bán có thể đẩy tỷ giá về phía đường Tenkan-sen tại 148,36, trước mức 148,00, tiếp theo là mức thấp nhất vào ngày 13 tháng 3 là 147,41.
Biểu đồ giá USD/JPY – Hàng ngày
Đồng Yên Nhật GIÁ Hôm nay
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đồng Yên Nhật (JPY) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đồng Yên Nhật mạnh nhất so với Đồng Yên Nhật.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | -0.41% | -0.43% | 0.30% | -0.68% | -0.88% | -1.36% | -0.49% | |
EUR | 0.41% | -0.13% | 0.31% | -0.26% | -0.59% | -0.96% | -0.10% | |
GBP | 0.43% | 0.13% | 0.78% | -0.34% | -0.49% | -0.84% | -0.03% | |
JPY | -0.30% | -0.31% | -0.78% | -0.97% | -1.38% | -1.58% | -0.90% | |
CAD | 0.68% | 0.26% | 0.34% | 0.97% | -0.41% | -0.68% | -0.35% | |
AUD | 0.88% | 0.59% | 0.49% | 1.38% | 0.41% | -0.33% | 0.52% | |
NZD | 1.36% | 0.96% | 0.84% | 1.58% | 0.68% | 0.33% | 0.87% | |
CHF | 0.49% | 0.10% | 0.03% | 0.90% | 0.35% | -0.52% | -0.87% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đồng Yên Nhật từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho JPY (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).
作者:Christian Borjon Valencia,文章来源FXStreet,版权归原作者所有,如有侵权请联系本人删除。
风险提示:以上内容仅代表作者或嘉宾的观点,不代表 FOLLOWME 的任何观点及立场,且不代表 FOLLOWME 同意其说法或描述,也不构成任何投资建议。对于访问者根据 FOLLOWME 社区提供的信息所做出的一切行为,除非另有明确的书面承诺文件,否则本社区不承担任何形式的责任。
FOLLOWME 交易社区网址: www.followme.ceo
加载失败()