Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Atlanta (Fed) Raphael Bostic cho biết vào thứ Sáu rằng ông "chỉ thấy một lần cắt giảm lãi suất trong năm nay giữa những bất ổn."
Các trích dẫn bổ sung
- Tăng trưởng kinh tế có thể đạt 1% hoặc 0,5% trong năm nay.
- Dự kiến tăng trưởng chậm lại nhưng suy thoái không nằm trong dự báo của tôi.
- Có thể phải đối phó với áp lực lạm phát từ thuế quan.
- Việc giảm căng thẳng Mỹ-Trung đã thay đổi dự báo của tôi 'một chút'.
Phản ứng của thị trường
Chỉ số đô la Mỹ thu hẹp tổn thất sau những nhận xét này, vẫn giảm 0,11% trong ngày ở mức gần 100,70.
Đô la Mỹ GIÁ Hôm nay
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đô la Mỹ (USD) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đô la Mỹ là yếu nhất so với Đô la New Zealand.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | -0.15% | -0.02% | -0.26% | 0.00% | -0.23% | -0.55% | -0.12% | |
EUR | 0.15% | 0.13% | -0.13% | 0.15% | -0.07% | -0.40% | 0.03% | |
GBP | 0.02% | -0.13% | -0.25% | 0.02% | -0.20% | -0.52% | -0.08% | |
JPY | 0.26% | 0.13% | 0.25% | 0.28% | 0.02% | -0.30% | 0.15% | |
CAD | -0.00% | -0.15% | -0.02% | -0.28% | -0.25% | -0.54% | -0.10% | |
AUD | 0.23% | 0.07% | 0.20% | -0.02% | 0.25% | -0.31% | 0.12% | |
NZD | 0.55% | 0.40% | 0.52% | 0.30% | 0.54% | 0.31% | 0.43% | |
CHF | 0.12% | -0.03% | 0.08% | -0.15% | 0.10% | -0.12% | -0.43% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đô la Mỹ từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đồng Yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho USD (đồng tiền cơ sở)/JPY (đồng tiền định giá).
作者:Dhwani Mehta,文章来源FXStreet,版权归原作者所有,如有侵权请联系本人删除。
风险提示:本文所述仅代表作者个人观点,不代表 Followme 的官方立场。Followme 不对内容的准确性、完整性或可靠性作出任何保证,对于基于该内容所采取的任何行为,不承担任何责任,除非另有书面明确说明。
加载失败()