- Cặp EUR/JPY đạt 177,46, mức cao nhất mọi thời đại vào thứ Tư.
- Chỉ báo sức mạnh tương đối 14 ngày (RSI) di chuyển trên 70, cho thấy khả năng điều chỉnh giảm.
- Cặp tiền tệ chéo có thể tìm thấy mức hỗ trợ chính tại đường EMA chín ngày ở mức 175,16.
EUR/JPY vẫn mạnh mẽ trong phiên thứ tư liên tiếp, giao dịch quanh mức 177,40 trong giờ giao dịch châu Âu, gần mức 177,46, mức cao nhất mọi thời đại đạt được vào thứ Tư. Phân tích kỹ thuật trên biểu đồ hàng ngày cho thấy động lực giá ngắn hạn đang mạnh mẽ khi cặp tiền tệ chéo vượt lên trên đường Trung bình động hàm mũ (EMA) chín ngày.
Tuy nhiên, chỉ báo sức mạnh tương đối 14 ngày (RSI) di chuyển nhẹ trên mức 70, cho thấy cặp EUR/JPY đang giao dịch trong vùng quá mua và có nguy cơ điều chỉnh giảm bất cứ lúc nào.
Cặp EUR/JPY có thể nhắm đến mức cao nhất mọi thời đại mới là 176,46, được ghi nhận vào ngày 8 tháng 10. Những đợt tăng thêm sẽ hỗ trợ cặp tiền tệ chéo khám phá khu vực quanh mức tâm lý 177,00.
Về phía giảm, mức hỗ trợ chính xuất hiện tại đường EMA chín ngày ở mức 175,17. Một sự phá vỡ dưới mức này có thể làm suy yếu động lực giá ngắn hạn và dẫn đến việc cặp EUR/JPY kiểm tra đường EMA 50 ngày ở mức 172,99, tiếp theo là mức thấp nhất trong năm tuần là 172,14, được ghi nhận vào ngày 9 tháng 9.
Những đợt giảm thêm sẽ làm suy yếu động lực giá trung hạn và tạo áp lực giảm đối với cặp tiền tệ chéo để điều hướng khu vực quanh mức thấp nhất trong ba tháng là 169,72, lần cuối được thấy vào ngày 31 tháng 7.
EUR/JPY: Biểu đồ hàng ngày

Giá euro hôm nay
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đồng Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đồng Euro mạnh nhất so với Đô la New Zealand.
| USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| USD | 0.25% | 0.08% | 0.32% | 0.03% | 0.24% | 0.75% | 0.35% | |
| EUR | -0.25% | -0.16% | 0.11% | -0.21% | -0.04% | 0.54% | 0.10% | |
| GBP | -0.08% | 0.16% | 0.29% | -0.03% | 0.18% | 0.71% | 0.28% | |
| JPY | -0.32% | -0.11% | -0.29% | -0.34% | -0.09% | 0.36% | -0.04% | |
| CAD | -0.03% | 0.21% | 0.03% | 0.34% | 0.21% | 0.72% | 0.31% | |
| AUD | -0.24% | 0.04% | -0.18% | 0.09% | -0.21% | 0.53% | 0.14% | |
| NZD | -0.75% | -0.54% | -0.71% | -0.36% | -0.72% | -0.53% | -0.41% | |
| CHF | -0.35% | -0.10% | -0.28% | 0.04% | -0.31% | -0.14% | 0.41% | 
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đồng Euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho EUR (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).
作者:Akhtar Faruqui,文章来源FXStreet,版权归原作者所有,如有侵权请联系本人删除。
风险提示:本文所述仅代表作者个人观点,不代表 Followme 的官方立场。Followme 不对内容的准确性、完整性或可靠性作出任何保证,对于基于该内容所采取的任何行为,不承担任何责任,除非另有书面明确说明。



加载失败()