avatar
· 阅读量 213
🔖 Ý nghĩa của Hawish Thuật ngữ Hawish(diều hâu) được sử dụng để mô tả quan điểm chính sách tiền tệ thắt chặt. Các lãnh đạo NHTW có thể được gọi là Hawish (phe diều hâu) nếu họ ủng hộ về việc thắt chặt chính sách tiền tệ bằng cách tăng lãi suất hoặc giảm bảng cân đối của NHTW. Lập trường chính sách tiền tệ được gọi là hawish nếu dự báo tăng lãi suất trong tương lai hoặc có quan điểm tích cực về triển vọng tăng trưởng kinh tế và kỳ vọng lạm phát sẽ gia tăng. Đồng tiền có xu hướng biến động mạnh khi lãnh đạo NHTW chuyển quan điểm từ dovish sang hawkish hoặc ngược lại. Ví dụ như, nếu một lãnh đạo NHTW gần đây tỏ ra ủng hộ quan điểm dovish, tuyên bố rằng nền kinh tế vẫn cần kích thích và trong một bài phát biểu khác, tuyên bố rằng họ đã thấy áp lực khi lạm phát gia tăng và tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ, bạn có thể thấy đồng tiền quốc gia này tăng giá so với các loại tiền tệ khác. Một số đặc điểm có thể được sử dụng để mô tả quan điểm hawkish (chính sách tiền tệ thắt chặt) bao gồm: 📍Tăng trưởng kinh tế đang diễn ra mạnh mẽ 📍Lạm phát ngày càng tăng 📍Giảm bảng cân đối kế toán 📍Thắt chặt chính sách tiền tệ 📍Lãi suất tăng ==> Tăng lãi suất để ngăn chặn áp lực lạm phát => đồng tiền có thể tăng giá khi dòng vốn chuyển sang đồng tiền có lãi suất cao hơn.

风险提示:本文所述仅代表作者个人观点,不代表 Followme 的官方立场。Followme 不对内容的准确性、完整性或可靠性作出任何保证,对于基于该内容所采取的任何行为,不承担任何责任,除非另有书面明确说明。

avatar
回复 0

加载失败()

  • tradingContest